72 lines
2.4 KiB
HTML
72 lines
2.4 KiB
HTML
<!DOCTYPE html>
|
|
<html lang="vi">
|
|
<head>
|
|
<meta charset="UTF-8" />
|
|
<title>Tính Cỡ Mẫu Kiểm định Chi-squared Goodness-of-Fit</title>
|
|
<style>
|
|
body {
|
|
font-family: Arial, sans-serif;
|
|
line-height: 1.6;
|
|
margin: 40px auto;
|
|
max-width: 900px;
|
|
}
|
|
h1, h2 {
|
|
color: #2c3e50;
|
|
}
|
|
.formula {
|
|
background: #f9f9f9;
|
|
padding: 10px;
|
|
margin: 10px 0;
|
|
border-left: 4px solid #8e44ad;
|
|
}
|
|
</style>
|
|
|
|
<!-- MathJax -->
|
|
<script id="MathJax-script" async
|
|
src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/mathjax@3/es5/tex-mml-chtml.js"></script>
|
|
</head>
|
|
<body>
|
|
|
|
<h1>Tính Cỡ Mẫu Kiểm định Chi-squared Goodness-of-Fit</h1>
|
|
|
|
<h2>Mục đích sử dụng</h2>
|
|
<p>Kiểm định Chi-squared Goodness-of-Fit dùng để đánh giá xem dữ liệu quan sát có phù hợp với phân phối lý thuyết hay không.</p>
|
|
|
|
<h2>Công thức tính cỡ mẫu</h2>
|
|
<p>Cỡ mẫu được tính dựa trên kích thước hiệu ứng Cohen's \( w \) và giá trị tới hạn Chi-squared:</p>
|
|
|
|
<div class="formula">
|
|
\[
|
|
n = \frac{\chi^2_{1-\alpha, df} + \chi^2_{1-\beta, df}}{w^2}
|
|
\]
|
|
</div>
|
|
|
|
<p>Trong đó:</p>
|
|
<ul>
|
|
<li>\( w \): kích thước hiệu ứng (Cohen's w), đo mức độ khác biệt kỳ vọng giữa phân phối quan sát và phân phối lý thuyết.</li>
|
|
<li>\( \chi^2_{1-\alpha, df} \), \( \chi^2_{1-\beta, df} \): giá trị tới hạn của phân phối Chi-squared với bậc tự do \( df \) tương ứng mức ý nghĩa và sức mạnh kiểm định.</li>
|
|
<li>\( df \): bậc tự do bằng số nhóm phân loại trừ đi 1, tức \( df = k - 1 \).</li>
|
|
</ul>
|
|
|
|
<h2>Ví dụ</h2>
|
|
<p>Giả sử bạn muốn kiểm định goodness-of-fit với 4 nhóm phân loại, mức ý nghĩa \( \alpha = 0.05 \), power 0.80, và Cohen's \( w = 0.25 \) (hiệu ứng trung bình):</p>
|
|
<ul>
|
|
<li>\( df = 4 - 1 = 3 \)</li>
|
|
<li>\( \chi^2_{0.95, 3} = 7.81 \)</li>
|
|
<li>\( \chi^2_{0.80, 3} = 4.11 \) (tra bảng hoặc phần mềm)</li>
|
|
</ul>
|
|
|
|
<div class="formula">
|
|
\[
|
|
n = \frac{7.81 + 4.11}{0.25^2} = \frac{11.92}{0.0625} = 190.72
|
|
\]
|
|
</div>
|
|
|
|
<p>Nên cần khoảng <strong>191 quan sát</strong> để kiểm định hiệu quả với các tham số này.</p>
|
|
|
|
<h2>Ứng dụng</h2>
|
|
<p>Bạn có thể nhập các thông số vào app để tính nhanh cỡ mẫu phù hợp với nghiên cứu của mình.</p>
|
|
|
|
</body>
|
|
</html>
|